Tham khảo Farman_F.140_Super_Goliath

  1. Liron, J.L. (1984). Les Avions Farman. Paris: Éditions Larivère. tr. 81–3, 226–7.
  2. “The four-engined Farman "Goliath"”. Flight (ngày 24 tháng 12 năm 1925): p.841. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp); |(các) trang= có văn bản dư (trợ giúp)
  3. “World's records in aviation”. Flight (ngày 10 tháng 2 năm 1927): p.71. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp); |(các) trang= có văn bản dư (trợ giúp)
  4. “World's records in aviation”. Flight (ngày 20 tháng 3 năm 1931): p.247. Chú thích có các tham số trống không rõ: |month=|coauthors= (trợ giúp); |(các) trang= có văn bản dư (trợ giúp)
Henri Farman

HF.6 • HF.7 • HF.10 • HF.14 • HF.16 • HF.19 • HF.20 • HF.21 • HF.22 • HF.23 • HF.24 • HF.26 • HF.27 • HF.30A • HF.206

Maurice Farman

MF.6 • MF.7 • MF.8 • MF.9 • MF.11 • MF.16

Freres Farman/
Farman Aviation Works

I • II • III • A.2 • B.2 • BN.4 • F.3X • F.4X • F.21 • F.31 • F.40 • F.41 • F.50 (Máy bay trên đất liền) • F.50 (Tàu bay) • F.51 • F.56 • F.60 • F.60 Goliath • F.63 Goliath • FF.65 Sport • Moustique • F.70 • F.73 • F.80 • F.110 • F.120 • F.130 • F.140 • F.150 • F.160 • F.162 • F.166 • F.167 • F.168 • F.169 • F.170 • F.180 • F.190 • F.200 • F.209 • F.211 • F.220 • F.230 • F.250 • F.270 • F.280 • F.290 • F.300 • F.310 • F.350 • F.360 • F.370 • F.380 • F.390 • F.400 • F.410 • F.420 • F.430 • F.450 • F.455 • F.460 • F.470 • F.480 • F.500 • F.510 • F.520 • F.1000 • F.1010 • F.1020